🔍
Search:
Ý ĐỊNH
🌟
Ý ĐỊNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각이나 계획.
1
Ý ĐỒ, Ý ĐỊNH:
Suy nghĩ hay kế hoạch định làm điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
맡아보던 일을 그만두고 물러날 뜻.
1
Ý ĐỊNH RÚT LUI:
Ý muốn ngừng hay rút lui khỏi việc đã nhận.
-
-
1
생각을 바꾸다.
1
THAY ĐỔI Ý ĐỊNH:
Thay đổi suy nghĩ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하고자 마음먹은 생각.
1
Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH:
Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
사람을 죽이려는 생각.
1
Ý ĐỊNH GIẾT NGƯỜI:
Suy nghĩ định giết người.
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 생각하거나 계획하다.
1
CÓ Ý ĐỒ, CÓ Ý ĐỊNH:
Suy nghĩ hoặc lên kế hoạch định làm gì đó.
-
-
1
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 있다.
1
CÓ Ý ĐỊNH, MONG MUỐN:
Có suy nghĩ muốn làm hay sỡ hữu cái gì đó.
-
Động từ
-
2
무엇을 하고자 하는 마음을 가지다.
2
CÓ Ý ĐỊNH:
Có ý định làm điều gì đó.
-
3
무슨 일이 일어날 것이라고 미리 생각하거나 예상하다.
3
DỰ TÍNH:
Suy nghĩ trước hay dự tính rằng việc gì đó sẽ xảy ra.
-
1
어떤 의미를 가지거나 나타내다.
1
CÓ NGHĨA:
Có ý nghĩa hay thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
☆
Định từ
-
1
어떤 계획이나 생각, 뜻을 이루고자 일부러 하는.
1
MANG TÍNH Ý ĐỒ, CÓ Ý ĐỊNH:
Cố tình định thực hiện kế hoạch, suy nghĩ hay ý nào đó.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러내지 않고 마음속으로만 품고 있는 생각이나 계획.
1
KẾ HOẠCH TRONG ĐẦU, Ý ĐỊNH:
Suy nghĩ hay kế hoạch không thể hiện ra bên ngoài mà giữ ở trong lòng.
-
-
1
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 없다.
1
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH, KHÔNG MONG MUỐN:
Không có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu cái gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 동기가 있어 지금까지 가졌던 생각이나 마음가짐을 버리고 완전히 달라지다.
1
THAY ĐỔI SUY NGHĨ, THAY ĐỔI Ý ĐỊNH:
Có động cơ nào đó nên từ bỏ suy nghĩ hay ý định vốn có trước từ trước tới nay và hoàn toàn trở nên khác.
-
Danh từ
-
1
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚으려고 벼르는 마음.
1
Ý ĐỊNH BÁO THÙ. Ý ĐỊNH TRẢ THÙ, Ý ĐỊNH PHỤC THÙ:
Ý nghĩ chờ đợi cơ hội để trả lại oán thù cho người đã làm hại mình hay gia đình của mình.
-
Động từ
-
1
처음에 세운 뜻을 계속 밀고 나가다.
1
NHẤT QUÁN Ý ĐỊNH BAN ĐẦU, QUÁN TRIỆT Ý ĐỊNH BAN ĐẦU:
Tiếp tục thúc đẩy và xúc tiến ý ban đầu.
-
Danh từ
-
1
처음에 세운 뜻을 계속 밀고 나감.
1
SỰ NHẤT QUÁN Ý ĐỊNH BAN ĐẦU, SỰ QUÁN TRIỆT Ý ĐỊNH BAN ĐẦU:
Việc tiếp tục thúc đẩy và xúc tiến ý ban đầu.
-
None
-
1
법률적 효과를 발생시키기 위해 자신의 뜻을 표현하는 계약이나 유언 등의 행위.
1
SỰ TRÌNH BÀY Ý ĐỊNH, SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Hành vi của lời nói hay hợp đồng biểu hiện ý của mình để phát sinh hiệu quả mang tính luật pháp.
-
2
무엇을 하고자 마음먹은 생각을 밖으로 드러내는 일.
2
SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Việc thể hiện ra ngoài suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.
🌟
Ý ĐỊNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자신의 이익만 생각하고 남을 위해 자기 것을 내놓지 않으려고 하는 사람.
1.
KẺ TÍNH TOÁN, KẺ ÍCH KỶ:
Người chỉ nghĩ đến lợi ích của mình và không có ý định chia sẻ cái của mình vì người khác.
-
2.
눈치와 행동이 빠른 사람.
2.
KẺ LÁU CÁ, KẺ TINH RANH:
Người có hành động và suy nghĩ khôn lanh.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 어떤 일을 할 의지가 있는지 물음을 나타내는 표현.
1.
SẼ…?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự hỏi xem có ý định làm việc nào đó hay không.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2.
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2.
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
-
1.
본래의 생각이나 의도에 맞지 않게 엉뚱한 방향으로 나가다.
1.
TÌM NHẦM ĐỊA CHỈ:
Đi theo phương hướng lệch lạc, không đúng với suy nghĩ hoặc ý định ban đầu.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1.
SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2.
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2.
SẼ, CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý định hay khả năng.
-
None
-
1.
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 내용을 추측하여 인정하면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHẮC SẼ... VÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi suy đoán và công nhận nội dung ở trước đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
2.
어떤 행동을 하려는 의사를 밝히면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
2.
SẼ... CHO NÊN...:
Vĩ tố liên kết dùng khi làm rõ ý định thực hiện hành động nào đó đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
Danh từ
-
1.
적군이나 적국의 사람이 공격하려는 뜻을 버리고 스스로 상대의 편이 되어 복종함.
1.
SỰ QUY HÀNG, SỰ QUY PHỤC:
Việc quân địch hay người của nước đối địch từ bỏ ý định tấn công và tự nguyện đứng về phía đối địch và phục tùng phía đối địch.
-
Danh từ
-
1.
적군이나 적국의 사람이 공격하려는 뜻을 버리고 스스로 상대의 편이 되어 복종하기로 한 사람.
1.
NGƯỜI QUY PHỤC, NGƯỜI QUY HÀNG:
Người của quân địch hoặc của quốc gia đối địch nhưng lại từ bỏ ý định tấn công và tự nguyện đứng về phía đối địch và phục tùng phía đối địch.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 행위를 하려는 의도가 있는지를 확인하려고 듣는 사람에게 물어봄을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... À?, ĐỊNH… Ư?:
Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không.
-
None
-
1.
어떤 행위의 의도를 나타내면서 그것이 뒤에 오는 말의 배경이나 전제임을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., ĐỊNH ... MÀ...:
Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
일정한 내용의 계약을 이루는 것을 목적으로 하는 일방적이고 확정적인 의사 표시.
1.
SỰ CHẤP THUẬN, SỰ XÁC ĐỊNH THAM GIA HỢP ĐỒNG:
Sự thể hiện ý định mang tính xác nhận và đơn phương nhằm mục đích sẽ thực hiện hợp đồng với nội dung nhất định.
-
-
1.
복수를 하려는 마음을 품다.
1.
GIẤU DAO:
Nuôi ý định trả thù.
-
-
1.
상대의 의향이나 생각을 잘 알고 그와 보조를 같이하다.
1.
CÙNG HOÀ HỢP:
Biết rõ suy nghĩ hoặc ý định của đối phương, cùng thực hiện nhịp nhàng với người ấy.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐỊNH... Ư?, ĐỊNH… À?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay phản vấn đối với tình huống sẵn có nào đó.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2.
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2.
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
누구의 도움을 받지 않고 자신의 힘으로.
1.
TỰ MÌNH:
Không nhận sự giúp đỡ của ai đó mà bằng sức mình.
-
2.
남이 시키지 않았는데도 자신의 생각과 의지에 따라.
2.
TỰ THÂN, TỰ MÌNH:
Theo suy nghĩ hay ý định của bản thân dù người khác không sai bảo.
-
-
1.
남이 무어라고 하든 자기의 뜻을 굽히지 아니하다.
1.
KHÔNG LAY CHUYỂN, KHÔNG CHUYỂN DỜI:
Không thay đổi ý định của bản thân cho dù người khác có nói gì.
-
Danh từ
-
1.
범죄를 저지르려고 했다가 이루지 못했을 때, 범죄를 저지르려고 했다는 사실만으로도 성립되는 범죄.
1.
TỘI ÂM MƯU:
Loại tội danh được thành lập dù chỉ dựa vào sự thật là đã có ý định phạm tội trong trường hợp định gây án nhưng chưa thành.
-
None
-
1.
누군가가 어떤 생각이나 의지를 밝히는 경우를 가정하여 그것이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
1.
NẾU NÓI LÀ… THÌ..., NẾU BẢO LÀ… THÌ...:
Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó nêu ra suy nghĩ hay ý định nào đó và điều đó trở thành điều kiện của vế sau.
-
2.
누군가가 어떤 명령을 하는 경우를 가정하여 그 명령이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
2.
NẾU BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó ra lệnh nào đó và mệnh lệnh đó trở thành điều kiện của vế sau.